Từ ngày 01/07/2025, nước ta chính thức áp dụng danh sách mới gồm 34 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo quyết định của Quốc hội.

Danh sách 34 tỉnh thành chính thức từ ngày 01/07/2025
Theo đó, cả nước sẽ có 34 đơn vị hành chính (ĐVHC) cấp tỉnh, gồm 06 thành phố trực thuộc trung ương và 28 tỉnh. Trong đó, có 23 ĐVHC hình thành mới sau sắp xếp. Dưới đây là danh sách sáp nhập 34 tỉnh thành chính xác, mới nhất bao gồm tên goi, trung tâm hành chính dự kiến và diện tích dân số danh sách sáp nhập 34 tỉnh thành.
Danh sách 34 tỉnh thành chính thức từ ngày 01/07/2025
STT |
Tên tỉnh thành |
Tỉnh sáp nhập |
Trung tâm chính trị – hành chính |
Diện tích (km2) |
Dân số |
1 |
Tỉnh Tuyên Quang |
Hợp nhất tỉnh Tuyên Quang và tỉnh Hà Giang |
Đặt tại tỉnh Tuyên Quang hiện nay |
13.795,50 |
1.865.270 |
2 |
Tỉnh Lào Cai |
Hợp nhất tỉnh Lào Cai và tỉnh Yên Bái |
Đặt tại tỉnh Yên Bái hiện nay |
13.256,92 |
1.778.785 |
3 |
Tỉnh Thái Nguyên |
Hợp nhất tỉnh Bắc Kạn và tỉnh Thái Nguyên |
Đặt tại tỉnh Thái Nguyên hiện nay |
8.375,21 |
1.799.489 |
4 |
Tỉnh Phú Thọ |
Hợp nhất tỉnh Vĩnh Phúc, tỉnh Phú Thọ và tỉnh Hoà Bình |
Đặt tại tỉnh Phú Thọ hiện nay |
9.361,38 |
4.022.638 |
5 |
Tỉnh Bắc Ninh |
Hợp nhất tỉnh Bắc Ninh và tỉnh Bắc Giang |
Đặt tại tỉnh Bắc Giang hiện nay |
4.718,6 |
3.619.433 |
6 |
Tỉnh Hưng Yên |
Hợp nhất tỉnh Hưng Yên và tỉnh Thái Bình |
Đặt tại tỉnh Hưng Yên hiện nay |
2.514,81 |
3.567.943 |
7 |
Thành phố Hải Phòng |
Hợp nhất tỉnh Hải Dương và thành phố Hải Phòng |
Đặt tại thành phố Hải Phòng hiện nay |
3.194,72 |
4.664.124 |
8 |
Tỉnh Ninh Bình |
Hợp nhất tỉnh Hà Nam, tỉnh Ninh Bình và tỉnh Nam Định |
Đặt tại tỉnh Ninh Bình hiện nay |
3.942,62 |
4.412.264 |
9 |
Tỉnh Quảng Trị |
Hợp nhất tỉnh Quảng Bình và tỉnh Quảng Trị |
Đặt tại tỉnh Quảng Bình hiện nay |
12.700 |
1.870.845 |
10 |
Thành phố Đà Nẵng |
Hợp nhất tỉnh Quảng Nam và thành phố Đà Nẵng |
Đặt tại thành phố Đà Nẵng hiện nay |
11.859,59 |
3.065.628 |
11 |
Tỉnh Quảng Ngãi |
Hợp nhất tỉnh Kon Tum và tỉnh Quảng Ngãi |
Đặt tại tỉnh Quảng Ngãi hiện nay |
14.832,55 |
2.161.755 |
12 |
Tỉnh Gia Lai |
Hợp nhất tỉnh Gia Lai và tỉnh Bình Định |
Đặt tại tỉnh Bình Định |
21.576,53 |
3.583.693 |
13 |
Tỉnh Khánh Hoà |
Hợp nhất tỉnh Ninh Thuận và tỉnh Khánh Hoà |
Đặt tại tỉnh Khánh Hòa hiện nay. |
8.555,86 |
2.243.554 |
14 |
Tỉnh Lâm Đồng |
Hợp nhất tỉnh Lâm Đồng, tỉnh Đắk Nông và tỉnh Bình Thuận |
Đặt tại tỉnh Lâm Đồng hiện nay |
24.233,07 |
3.872.999 |
15 |
Tỉnh Đắk Lắk |
Hợp nhất tỉnh Đắk Lắk và tỉnh Phú Yên |
Đặt tại tỉnh Đắk Lắk hiện nay |
18.096,40 |
3.346.853 |
16 |
Thành phố Hồ Chí Minh |
Hợp nhất tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu, tỉnh Bình Dương và Thành phố Hồ Chí Minh |
Đặt tại Thành phố Hồ Chí Minh hiện nay |
6.772,59 |
14.002.598 |
17 |
Tỉnh Đồng Nai |
Hợp nhất tỉnh Đồng Nai và tỉnh Bình Phước |
Đặt tại tỉnh Đồng Nai hiện nay |
12.737,18 |
4.491.408 |
18 |
Tỉnh Tây Ninh |
Hợp nhất tỉnh Tây Ninh và tỉnh Long An |
Đặt tại tỉnh Long An |
8.536,44 |
3.254.170 |
19 |
Thành phố Cần Thơ |
Hợp nhất thành phố Cần Thơ, tỉnh Sóc Trăng và tỉnh Hậu Giang |
Đặt tại thành phố Cần Thơ hiện nay. |
6.360,83 |
4.199.824 |
20 |
Tỉnh Vĩnh Long |
Hợp nhất tỉnh Bến Tre, tỉnh Vĩnh Long và tỉnh Trà Vinh |
Đặt tại tỉnh Vĩnh Long hiện nay. |
6.296,20 |
4.257.581 |
21 |
Tỉnh Đồng Tháp |
Hợp nhất tỉnh Tiền Giang và tỉnh Đồng Tháp |
Đặt tại tỉnh Tiền Giang |
5.938,64 |
4.370.046 |
22 |
Tỉnh Cà Mau |
Hợp nhất tỉnh Bạc Liêu và tỉnh Cà Ma |
Đặt tại tỉnh Cà Mau hiện nay. |
7.942,39 |
2.606.672 |
23 |
Tỉnh An Giang |
Hợp nhất tỉnh An Giang và tỉnh Kiên Giang |
Đặt tại tỉnh Kiên Giang |
9.888,91 |
4.952.238 |
24 |
Thành phố Hà Nội |
Không sáp nhập |
Giữ nguyên |
3.359,82 |
8.718.000 |
25 |
Thành phố Huế |
Không sáp nhập |
Giữ nguyên |
4.947,1 |
1.236.393 |
26 |
Tỉnh Lai Châu |
Không sáp nhập |
Giữ nguyên |
9.068,7 |
494.626 |
27 |
Tỉnh Điện Biên |
Không sáp nhập |
Giữ nguyên |
9.539,9 |
653.422 |
28 |
Tỉnh Sơn La |
Không sáp nhập |
Giữ nguyên |
14.109,8 |
1.327.430 |
29 |
Tỉnh Lạng Sơn |
Không sáp nhập |
Giữ nguyên |
8.310,2 |
813.978 |
30 |
Tỉnh Quảng Ninh |
Không sáp nhập |
Giữ nguyên |
6.207,9 |
1.429.841 |
31 |
Tỉnh Thanh Hoá |
Không sáp nhập |
Giữ nguyên |
11.114,7 |
3.760.650 |
32 |
Tỉnh Nghệ An |
Không sáp nhập |
Giữ nguyên |
16.493,7 |
3.470.988 |
33 |
Tỉnh Hà Tĩnh |
Không sáp nhập |
Giữ nguyên |
5.994,4 |
1.622.901 |
34 |
Tỉnh Cao Bằng |
Không sáp nhập |
Giữ nguyên |
6.700,4 |
555.809 |
Trên đây là những thông tin về danh sách 34 tỉnh thành chính thức áp dụng từ ngày 01/07/2025, hy vọng với những thông tin này sẽ giúp bạn dễ dàng tra cứu để thuận tiện trong việc liên hệ và thực hiện các thủ tục hành chính. Cảm ơn bạn đã đọc đến cuối, nếu thấy bài viết hữu ích, đừng quên chia sẻ để lan tỏa thông tin này đến nhiều người hơn nhé!
AZF là một trong những đơn vị chuyên cung cấp giải pháp về các dịch vụ tư vấn pháp lý ngành thực phẩm hàng đầu tại Việt Nam. Với đa dạng các dịch vụ như: xin giấy chứng nhận vsattp; công bố sản phẩm; kiểm nghiệm sản phẩm; đăng ký/ thay đổi giấy phép kinh doanh ; dịch vụ thiết kế website; đăng ký sở hữu trí tuệ về thương hiệu, logo; và các giấy phép con tại các sở ban ngành trên cả nước.
Với kinh nghiệm hơn 5 năm cùng các chuyên gia đầu ngành nhiều kinh nghiệm. Chúng tôi cam kết mang đến chất lượng dịch vụ tốt nhất cùng mức giá hợp lí nhất cho khách hàng
Submit your review | |