Từ ngày 1/7/2025, chính thức sáp nhập Bình Dương với TP.HCM và Bà Rịa – Vũng Tàu, kéo theo nhiều thay đổi quan trọng về địa giới hành chính. Trong đó, danh sách 36 xã và phường mới được hình thành để thay thế các đơn vị cũ, tạo thuận lợi cho công tác quản lý, phát triển đô thị và phục vụ người dân tốt hơn. Nếu bạn đang sinh sống, làm việc hoặc có nhu cầu giao dịch tại khu vực này, việc nắm rõ tên gọi mới, địa bàn và trụ sở UBND từng xã phường là điều cần thiết.

Danh sách 36 xã phường mới của Bình Dương áp dụng từ 1/7/2025 sau sáp nhập
Danh sách 36 xã phường mới của Bình Dương áp dụng từ 1/7/2025 sau sáp nhập
Căn cứ Đề án số 356/ĐA-CP ngày 09/5/2025 của Chính phủ về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã thuộc Thành phố Hồ Chí Minh (mới) năm 2025, Ủy ban Thường vụ Quốc hội đã ban hành quyết định chính thức sắp xếp, điều chỉnh địa giới để thành lập các đơn vị hành chính mới. Trong đó, tỉnh Bình Dương cũ được sáp nhập và tái lập thành 36 đơn vị hành chính cấp xã và phường, kèm theo địa điểm trụ sở UBND tương ứng. Cụ thể danh sách như sau:
STT |
Các xã/phường sáp nhập |
Tên xã/phường mới sau sắp xếp |
Trụ sở UBND |
1 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và quy mô dân số của các phường: Bình An, Bình Thắng, Đông Hòa |
phường Đông Hòa |
phường Đông Hòa (quốc Lộ 1K, khu phố Đông A, phường Đông Hòa cũ) |
2 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và quy mô dân số của các phường: Dĩ An, An Bình và các khu phố: Chiêu Liêu, Chiêu Liêu A, Đông Chiêu, Đông Chiêu A, Tân Long, Đông Tác thuộc phường Tân Đông Hiệp |
phường Dĩ An |
thành phố Dĩ An (đường số 10, KP. Nhị Đồng 2, trụ sở cũ UBND TP Dĩ An) |
3 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và quy mô dân số của các phường Tân Bình và các khu phố: Đông Thành, Đông An, Tân An thuộc phường Tân Đông Hiệp; các khu phố: Ba Đình, Tân Ba, Mỹ Hiệp, Tân Mỹ thuộc phường Thái Hòa |
phường Tân Đông Hiệp |
phường Tân Bình hiện tại (Nguyễn Thị Minh Khai, khu phố Tân Thắng) |
4 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và quy mô dân số xã An Sơn và các phường: Hưng Định, An Thạnh |
phường Thuận An |
phường Hưng Định hiện tại (đường Hưng Định 31, khu phố Hưng Thọ) |
5 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và quy mô dân số của phường Thuận Giao và các khu phố: Bình Quới A, Bình Quới B, Bình Phú thuộc phường Bình Chuẩn |
phường Thuận Giao |
phường Bình Chuẩn hiện tại (đường Thủ Khoa Huân, khu phố Bình Phú) |
6 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và quy mô dân số của phường Bình Hòa và các khu phố: Trung, Đông, Phú Hội thuộc phường Vĩnh Phú |
phường Bình Hòa |
phường Bình Hòa hiện tại (đường ĐT 743C, khu phố Bình Đức 1) |
7 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và quy mô dân số của các phường: Lái Thiêu, Bình Nhâm và các khu phố: Hòa Long, Tây thuộc phường Vĩnh Phú |
phường Lái Thiêu |
thành phố Thuận An hiện tại (Khu phố chợ, Phường Lái Thiêu) |
8 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và quy mô dân số của các phường An Phú và các khu phố: Bình Phước A, Bình Phước B thuộc phường Bình Chuẩn |
phường An Phú |
phường An Phú hiện tại (đường ĐT743, khu phố 1A) |
9 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và quy mô dân số của các phường: Hòa Phú, Phú Mỹ, Phú Tân, Phú Chánh |
phường Bình Dương |
phường Hòa Phú hiện tại (khu phố 1) |
10 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và quy mô dân số của các phường: Định Hòa, Tương Bình Hiệp và các khu phố: 7, 8, 9 thuộc phường Hiệp An; các khu phố: Chánh Lộc 3, Chánh Lộc 4, Chánh Lộc 5, Chánh Lộc 6, Mỹ Hảo 1, Mỹ Hảo 2 thuộc phường Chánh Mỹ |
phường Chánh Hiệp |
phường Tương Bình Hiệp (đường Hồ Văn Cống, Khu Phố 3) |
11 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và quy mô dân số của các phường: Phú Cường, Phú Thọ, Chánh Nghĩa và các khu phố: 1, 2, 3, 4 thuộc phường Hiệp Thành; các khu phố: Chánh Lộc 1, Chánh Lộc 2, Chánh Lộc 7 thuộc phường Chánh Mỹ |
phường Thủ Dầu Một |
thành phố Thủ Dầu Một hiện tại (đường Quang Trung, phường Phú Cường) |
12 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và quy mô dân số của các phường: Phú Lợi, Phú Hòa và các khu phố: 5, 6, 7, 8 thuộc phường Hiệp Thành |
phường Phú Lợi |
phường Phú Hòa hiện tại (đường Phú Lợi, khu phố 8) |
13 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và quy mô dân số của thị trấn Tân Bình và phường Vĩnh Tân |
phường Vĩnh Tân |
phường Vĩnh Tân hiện tại (đường ĐT.742, khu phố 4) |
14 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và quy mô dân số của xã Bình Mỹ và phường Hội Nghĩa |
phường Bình Cơ |
xã phường Bình Mỹ (đường ĐT.747, ấp Đồng Sặc) |
15 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và quy mô dân số của phường Uyên Hưng và các xã: Bạch Đằng, Tân Lập và các ấp: 2, 3, Xóm Đèn, Vườn Vũ, Bưng Lương thuộc xã Tân Mỹ |
phường Tân Uyên |
thành phố Tân Uyên hiện tại (Khu phố 1, phường Uyên Hưng) |
16 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và quy mô dân số của các phường: Khánh Bình, Tân Hiệp |
phường Tân Hiệp |
phường Tân Hiệp cũ (KP. Tân Bình) |
17 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và quy mô dân số của xã Thạnh Hội và các phường: Thạnh Phước, Tân Phước Khánh, Tân Vĩnh Hiệp và các khu phố: Phước Thái, Phước Hải, An Thành, Vĩnh Phước thuộc phường Thái Hòa |
phường Tân Khánh |
phường Thái Hòa hiện tại (đường ĐT.747B, Khu phố Ba Đình) |
18 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và quy mô dân số của xã Phú An, phường Tân An và các khu phố: 1, 2, 3, 4, 5, 6 thuộc phường Hiệp An |
phường Phú An |
phường Hiệp An hiện tại (đường Nguyễn Đức Cảnh, khu phố 4) |
19 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và quy mô dân số của phường An Tây và các ấp: Kiến An, Hố Cạn thuộc xã An Lập; các ấp: Chợ, Lâm Vồ, Gò Mối, Xóm Lẫm, Xóm Bưng, Xóm Bến, Suối Cát, Lê Danh Cát, Bưng Còng, Rạch Kiến thuộc xã Thanh Tuyền |
phường Tây Nam |
phường An Tây hiện tại (đường ĐT.744, khu phố Lồ Ồ) |
20 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và quy mô dân số của xã Long Nguyên, phường An Điền và khu phố 1 thuộc phường Mỹ Phước |
phường Long Nguyên |
phường An Điền hiện tại (đường Hùng Vương, KP Kiến An) |
21 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và quy mô dân số của các xã: Tân Hưng, Lai Hưng và các khu phố 2, 3, 4, 5 thuộc phường Mỹ Phước |
phường Bến Cát |
thành phố Bến Cát hiện tại (đường 30/4, Khu phố 2) |
22 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và quy mô dân số của xã Hưng Hòa và phường Chánh Phú Hòa |
phường Chánh Phú Hòa |
phường Chánh Phú Hòa (đường ĐT.741, Khu phố 9) |
23 |
Giữ nguyên phường Thới Hòa |
||
24 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và quy mô dân số của các phường: Tân Định, Hòa Lợi |
phường Hòa Lợi |
phường Hòa Lợi hiện tại (đường ĐT.741, Khu phố An Hòa) |
25 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và quy mô dân số của các xã: Đất Cuốc, Tân Định và thị trấn Tân Thành |
xã Bắc Tân Uyên |
huyện Bắc Tân Uyên hiện tại (ĐT.746, Khu phố 2, thị trấn Tân Thành) |
26 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và quy mô dân số của các xã: Thường Tân, Lạc An, Hiếu Liêm và các ấp: 1, Giáp Lạc thuộc xã Tân Mỹ |
xã Thường Tân |
xã Thường Tân (ĐT.746, ấp 3) |
27 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và quy mô dân số của các xã: An Linh, An Long, Tân Long |
xã An Long |
xã An Long hiện tại (ĐT.750, ấp Xóm Quạt) |
28 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và quy mô dân số của các xã: An Thái, Phước Sang, Tân Hiệp |
xã Phước Thành |
xã Phước Sang hiện tại (HL.508, ấp Sa Dụp) |
29 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và quy mô dân số của các xã: Vĩnh Hòa, Phước Hòa và các ấp: Cây Khô, Đuôi Chuột thuộc xã Tam Lập |
xã Phước Hòa |
xã Vĩnh Hòa hiện tại (đường ĐT.741, ấp Trảng Sắn) |
30 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và quy mô dân số của các ấp: Gia Biện, Đồng Tâm thuộc xã Tam Lập; xã An Bình và thị trấn Phước Vĩnh |
xã Phú Giáo |
huyện Phú Giáo hiện tại (đường Hùng Vương, KP 2, thị trấn Phước Vĩnh) |
31 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và quy mô dân số của các xã: Trừ Văn Thố, Cây Trường II và khu phố Bàu Lòng thuộc thị trấn Lai Uyên |
xã Trừ Văn Thố |
xã Trừ Văn Thố (Quốc lộ 13, ấp 1) |
32 |
Phần còn lại diện tích tự nhiên và quy mô dân số của thị trấn Lai Uyên (trừ khu phố Bàu Lòng) |
xã Bàu Bàng |
huyện Bàu Bàng hiện tại (D3-5A, khu phố Đồng Sổ) |
33 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và quy mô dân số của xã Minh Hòa và các ấp: Tân Bình, Tân Thanh, Tân Phú, Tân Đức, Tân Tiến thuộc xã Minh Tân; các ấp: Cây Liễu, Đồng Sơn, Đồng Bé, Lò Gạch, Tân Minh thuộc xã Minh Thạnh |
xã Minh Thạnh |
xã Minh Hòa hiện tại (ĐT.749B, ấp Bình Lợi) |
34 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và quy mô dân số của các xã: Long Tân, Long Hòa và ấp Tân Định thuộc xã Minh Tân; các ấp: Căm Xe, Cần Đôn thuộc xã Minh Thạnh |
xã Long Hòa |
xã Long Hòa (ĐT.749A, ấp Long Điền) |
35 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và quy mô dân số của thị trấn Dầu Tiếng và các xã: Định An, Định Thành và các ấp: Định Lộc, Hiệp Thọ, Hiệp Lộc, Hiệp Phước thuộc xã Định Hiệp |
xã Dầu Tiếng |
huyện Dầu Tiếng hiện tại (ĐT.744, Khu phố 4B, thị trấn Dầu Tiếng) |
36 |
Nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và quy mô dân số của xã Thanh An và ấp Đường Long thuộc xã Thanh Tuyền; các ấp: Định Phước, Đồng Trai, Định Thọ, Dáng Hương thuộc xã Định Hiệp; các ấp: Bàu Khai, Chót Đồng, Phú Bình, Đất Đỏ, Hàng Nù thuộc xã An Lập |
xã Thanh An |
xã Thanh An (ĐT.744, ấp Cần Giăng) |
Xem thêm:
Submit your review | |